CPU AMD RYZEN 5 3500 (3.6GHZ TURBO UP TO 4.1GHZ, 6 NHÂN 6 LUỒNG, 16MB CACHE, 65W) - SOCKET AMD AM4
- CPU Ryzen 5 thế hệ thứ 3 của AMD
- 6 nhân & 6 luồng
- Xung cơ bản: 3.6 GHz
- Xung tối đa (boost): 4.1 GHz
- Chạy tốt trên các mainboard socket AM4
- Phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng
Hỗ trợ trực tuyến 24/7
Thương hiệu | AMD |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Ryzen 5 Thế hệ thứ 3 |
Tên gọi | Ryzen 5-3500 |
CHI TIẾT | |
Socket | AM4 |
Số nhân | 6 |
Số luồng | 6 |
Tốc độ cơ bản | 3.6 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.1 GHz |
Cache | 19MB |
Tiến trình sản xuất | 7nm |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 3200 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Phiên bản PCI Express | 3 |
TDP | 65W |
Tản nhiệt | Có |
Đặc điểm nổi bật
AMD Ryzen 5 3500 là CPU Ryzen thế hệ thứ 3 dựa trên chế tạo FinFET 7nm. So với đối tác của Intel, CPU này sẽ hiệu quả hơn (tiêu thụ ít năng lượng hơn), điều này bù lại tạo ra ít nhiệt hơn.
Không giống như Ryzen 5 3600, Ryzen 5 3500 không hỗ trợ siêu phân luồng, vì vậy, bộ xử lý này cung cấp tổng cộng sáu lõi và sáu luồng. Nó cung cấp 19 MB bộ nhớ cache hệ thống, cao hơn hầu hết các CPU ở mức giá này.
CPU có thể được sử dụng trên bo mạch chủ với Ổ cắm AM4 và nó hỗ trợ bộ nhớ kênh đôi, vì vậy hãy đảm bảo rằng bạn có hai thanh RAM đi cùng với bản dựng PC để cải thiện hiệu suất, đặc biệt nếu bạn xử lý phần mềm chuyên nghiệp. Trên giấy tờ, AMD Ryzen 5 3500 thế hệ thứ 3 có vẻ như là một CPU tuyệt vời, nhờ tốc độ xung nhịp cơ bản cao hơn một chút, điều này khiến nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho một PC chơi game hạng trung.
Bỏ qua khía cạnh chung của AMD Ryzen 5 3500 thế hệ thứ 3, chúng tôi đã chạy một vài điểm chuẩn để kiểm tra hiệu năng và so sánh nó với những người cùng thời. Xin lưu ý rằng, các kết quả này là dành riêng cho thiết bị và điểm số sẽ thay đổi tùy theo thiết bị, tùy thuộc vào các thành phần khác.
Cinebench R20 Benchmark cho AMD Ryzen 5 3500